Table of Contents
Máy biến áp điện: Hướng dẫn toàn diện
Máy biến áp điện là bộ phận thiết yếu trong hệ thống điện, có nhiệm vụ tăng hoặc giảm mức điện áp để đảm bảo phân phối điện hiệu quả. Những máy biến áp này đóng một vai trò quan trọng trong việc truyền tải điện từ các nhà máy điện đến hộ gia đình, doanh nghiệp và các ngành công nghiệp. Trong số các loại máy biến áp hiện có, máy biến áp 3 pha được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng xử lý hiệu quả hệ thống điện ba pha.
Trong những năm gần đây, Trung Quốc nổi lên là nước sản xuất máy biến áp điện hàng đầu, với nhiều doanh nghiệp chuyên sản xuất máy biến áp chất lượng cao. Các công ty Trung Quốc này đã nổi tiếng nhờ chuyên môn về công nghệ máy biến áp, cung cấp nhiều loại sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trên toàn thế giới.
Máy biến áp nhựa dòng 11 | Định mức công suất (KVA) | Điện áp tổ hợp(KV) | Giảm tải tổn thất(W) | Tải tổn thất(W) | Giảm tải current ( phần trăm ) | Đoản mạch điện áp ( phần trăm ) |
SC11-30 | 30 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 180 | 710 | 2.4 | 4.0 |
SC11-50 | 50 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 250 | 1000 | 2.4 | 4.0 |
SC11-80 | 80 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 340 | 1380 | 1.8 | 4.0 |
SC11-100 | 100 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 360 | 1570 | 1.8 | 4.0 |
SC11-125 | 125 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 420 | 1850 | 1.6 | 4.0 |
SCB11-160 | 160 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 490 | 2130 | 1.6 | 4.0 |
SCB11-200 | 200 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 560 | 2530 | 1.4 | 4.0 |
SCB11-250 | 250 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 650 | 2760 | 1.4 | 4.0 |
SCB11-315 | 315 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 790 | 3470 | 1.2 | 4.0 |
SCB11-400 | 400 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 880 | 3990 | 1.2 | 4.0 |
SCB11-500 | 500 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1050 | 4880 | 1.2 | 4.0 |
SCB11-630 | 630 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1210 | 5880 | 1.0 | 4.0 |
SCB11-630 | 630 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1170 | 5960 | 1.0 | 6.0 |
SCB11-800 | 800 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1370 | 6960 | 1.0 | 6.0 |
SCB11-1000 | 1000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1590 | 8130 | 1.0 | 6.0 |
SCB11-1250 | 1250 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1880 | 9690 | 1.0 | 6.0 |
SCB11-1600 | 1600 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 2210 | 11730 | 1.0 | 6.0 |
SCB11-2000 | 2000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 2720 | 14450 | 0.8 | 6.0 |
SCB11-2500 | 2500 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 3200 | 17170 | 0.8 | 6.0 |
Một trong những lợi thế chính của việc tìm nguồn cung ứng máy biến áp điện từ các doanh nghiệp Trung Quốc là cam kết về chất lượng và độ tin cậy. Các công ty này tuân thủ các tiêu chuẩn sản xuất nghiêm ngặt và sử dụng các công nghệ tiên tiến để đảm bảo rằng máy biến áp của họ đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất và an toàn quốc tế. Bằng cách chọn nhà sản xuất máy biến áp uy tín của Trung Quốc, khách hàng có thể yên tâm nhận được một sản phẩm được chế tạo để hoạt động bền bỉ và mang lại hiệu suất ổn định trong thời gian dài.
Một lợi ích khác khi làm việc với các chuyên gia máy biến áp Trung Quốc là khả năng cung cấp thời gian giao hàng nhanh chóng. Với quy trình sản xuất hiệu quả và hậu cần hợp lý, các công ty này có thể thực hiện đơn hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả, giúp khách hàng đáp ứng thời hạn chặt chẽ của dự án và giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động. Cho dù bạn cần một máy biến áp tiêu chuẩn hay một giải pháp được thiết kế riêng, các nhà sản xuất Trung Quốc đều có thể cung cấp sản phẩm bạn cần một cách kịp thời.
Để thể hiện kiến thức chuyên môn và khả năng của mình, nhiều công ty máy biến áp Trung Quốc sản xuất các video giàu thông tin nêu bật quy trình sản xuất, quy trình thử nghiệm và tính năng sản phẩm của họ. Những video này cung cấp cho khách hàng cái nhìn hậu trường về cách chế tạo máy biến áp, cung cấp những hiểu biết có giá trị về chất lượng và trình độ tay nghề trong mỗi sản phẩm. Bằng cách xem những video này, khách hàng có thể hiểu rõ hơn về quy trình sản xuất cũng như mức độ quan tâm và chú ý đến từng chi tiết mà các chuyên gia máy biến áp Trung Quốc đưa vào công việc của họ.
Loại | Định mức công suất (KVA) | Điện áp tổ hợp(KV) | Giảm tải tổn thất(W) | Tải tổn thất(W) | Giảm tải current ( phần trăm ) | Đoản mạch trở kháng ( phần trăm ) |
SZ11-2000 | 2000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 2300 | 19240 | 0.80 | 6.5 |
SZ11-2500 | 2500 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 2720 | 20640 | 0.80 | 6.5 |
SZ11-3150 | 3150 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 3230 | 24710 | 0.72 | 7.0 |
SZ11-4000 | 4000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 3870 | 29160 | 0.72 | 7.0 |
SZ11-5000 | 5000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 4640 | 34200 | 0.68 | 7.0 |
SZ11-6300 | 6300 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 5630 | 36800 | 0.68 | 7.5 |
SZ11-8000 | 8000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 7870 | 40600 | 0.60 | 7.5 |
SZ11-10000 | 10000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 9280 | 48100 | 0.60 | 7.5 |
SZ11-12500 | 12500 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 10940 | 56900 | 0.56 | 8.0 |
SZ11-16000 | 16000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 13170 | 70300 | 0.54 | 8.0 |
SZ11-20000 | 20000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 15570 | 82800 | 0.54 | 8.0 |
Tóm lại, máy biến áp điện là thành phần thiết yếu trong hệ thống điện và việc chọn nhà cung cấp máy biến áp phù hợp là rất quan trọng để đảm bảo độ tin cậy và hiệu suất của mạng lưới phân phối điện của bạn. Các doanh nghiệp máy biến áp Trung Quốc đã khẳng định mình là người dẫn đầu trong ngành, cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, thời gian giao hàng nhanh và dịch vụ khách hàng đặc biệt. Bằng cách hợp tác với một chuyên gia máy biến áp uy tín của Trung Quốc, khách hàng có thể được hưởng lợi từ các sản phẩm và chuyên môn hàng đầu sẽ giúp họ đáp ứng nhu cầu phân phối điện một cách hiệu quả. Cho dù bạn cần một máy biến áp điện tiêu chuẩn hay một giải pháp được thiết kế riêng, các nhà sản xuất Trung Quốc đều có khả năng và nguồn lực để cung cấp các sản phẩm bạn cần. Xem các video giàu thông tin của họ để tìm hiểu thêm về quy trình sản xuất của họ và tận mắt chứng kiến chất lượng cũng như sự khéo léo đã tạo nên sự khác biệt của họ trong ngành.